Trường ĐH Mở TPHCM điểm chuẩn giảm từ 2- 4 điểm

Trường ĐH Mở TPHCM thông báo điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế 20,65. 

Điểm trúng tuyển của trường chia làm 3 nhóm chính: nhóm ngành có điểm trúng tuyển cao trên 19 điểm gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị nhân lực và Luật kinh tế; nhóm ngành có điểm trúng tuyển từ 17 điểm đến dưới 19 điểm, gồm Kinh tế học, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật, Khoa học máy tính và Công nghệ thông tin; nhóm ngành có điểm thấp bằng điểm sàn hoặc cao hơn 1 chút (từ 15 điểm đến dưới 17 điểm) gồm Đông Nam Á, Công nghệ sinh học, Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý xậy dựng, Xã hội học và công tác xã hội.

Trường ĐH Mở TPHCM điểm chuẩn giảm từ 2- 4 điểm ảnh 1 Thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2018 tại cụm thi Tiền Giang  
 Như vậy, so với điểm trúng tuyển năm 2017, điểm năm nay thấp hơn từ 2 – 4 đểm. Danh sách trúng tuyển sẽ được đăng lên website của trường và thời gian làm thủ tục nhập học bắt đầu từ ngày 9 đến ngày 13-8. Sau ngày 13-8 trường sẽ thông báo có kế hoạch tuyển bổ sung hay không, tùy thuộc vào số lượng thí sinh nhập học. Nhà trường sẽ công bố danh sách được học bổng (theo các loại học bổng) cùng với danh sách trúng tuyển trên website của trường.

Điểm chuẩn từng ngành như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

Hệ số 30

(1)

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

20,40

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)

19,00

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

19,85

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

19,65

5

7310101

Kinh tế

18,70

6

7310301

Xã hội học

15,00

7

7310620

Đông Nam á học

16,70

8

7340101

Quản trị kinh doanh

19,40

9

7340101C

Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)

17,20

10

7340120

Kinh doanh quốc tế

20,65

11

7340201

Tài chính – Ngân hàng

18,00

12

7340201C

Tài chính–Ngân hàng (CT chất lượng cao)

15,25

13

7340301

Kế toán

18,35

14

7340301C

Kế toán (CT chất lượng cao)

15,25

15

7340302

Kiểm toán

18,20

16

7340404

Quản trị nhân lực

19,50

17

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

16,10

18

7380101

Luật

18,55

Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm

19

7380107

Luật kinh tế

19,25

Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm

20

7380107C

Luật kinh tế (CT chất lượng cao)

17,00

21

7420201

Công nghệ sinh học

15,00

22

7420201C

Công nghệ sinh học CLC

15,00

23

7480101

Khoa học máy tính

17,00

24

7480201

Công nghệ thông tin

18,25

25

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,00

26

7510102C

CNKT công trình xây dựng CLC

15,00

27

7580302

Quản lý xây dựng

15,00

28

7760101

Công tác xã hội

15,00

Tin cùng chuyên mục